Top ghi bàn VĐQG Chile 2025 - Vua phá lưới bóng đá Chile
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn VĐQG Chile mùa 2025
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải VĐQG Chile (top ghi bàn bóng đá VĐQG Chile) mùa 2025| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Fernando Zampedri | Univ Catolica | 16 | 6 |
| Leonardo Felipe Valencia Rossel | Audax Italiano | 14 | 9 |
| Lionel Altamirano | Huachipato | 12 | 6 |
| Diego Coelho | Cobresal | 12 | 3 |
| Lucas Gabriel Di Yorio | Universidad de Chile | 11 | 0 |
| Jeisson Vargas | Deportes La Serena | 11 | 4 |
| Pablo Aranguiz | Union Espanola | 11 | 4 |
| Marcelo Javier Correa | Colo Colo | 11 | 0 |
| Jorge Sebastia Saez | Union La Calera | 11 | 0 |
| Daniel Castro | Deportes Limache | 11 | 1 |
| Alvaro Sebastian Ramos Sepulveda | Deportes Iquique | 10 | 0 |
| Cecilio Alfonso Waterman Ruiz | Coquimbo Unido | 10 | 3 |
| Joe Axel Abrigo Navarro | Palestino | 9 | 0 |
| Rodrigo Contreras | Universidad de Chile | 9 | 2 |
| Jorge Henriquez | Cobresal | 9 | 4 |
Top ghi bàn VĐQG Chile mùa 2024
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải VĐQG Chile (top ghi bàn bóng đá VĐQG Chile) mùa 2024| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Fernando Zampedri | Univ Catolica | 9 | 2 |
| Franco Farias | Union Espanola | 8 | 0 |
| Ignacio Jeraldino | Audax Italiano | 7 | 3 |
| Cristian Palacios | Universidad de Chile | 7 | 0 |
| Steffan Pino Briceno | Municipal Iquique | 7 | 0 |
| Leonardo Felipe Valencia Rossel | Cobresal | 6 | 3 |
| Rodrigo Contreras | Everton CD | 6 | 1 |
| Bryan Paul Carrasco Santos | Palestino | 6 | 1 |
| Damian Pizarro | Colo Colo | 5 | 0 |
| Gonzalo Tapia | Univ Catolica | 5 | 0 |
| Gonzalo Rios | Audax Italiano | 5 | 0 |
| Leandro Miguel Fernandez | Universidad de Chile | 5 | 3 |
| Gabriel Graciani | Nublense | 5 | 0 |
| Edson Raul Puch Cortes | Municipal Iquique | 5 | 1 |
| Alvaro Sebastian Ramos Sepulveda | Municipal Iquique | 5 | 1 |
Top ghi bàn VĐQG Chile mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải VĐQG Chile (top ghi bàn bóng đá VĐQG Chile) mùa 2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Fernando Zampedri | Univ Catolica | 17 | 5 |
| Rodrigo Holgado | Coquimbo Unido | 16 | 4 |
| Patricio Rubio | Nublense | 15 | 5 |
| Leandro Julian Garate | Union Espanola | 14 | 3 |
| Alexander Ernesto Aravena Guzman | Univ Catolica | 13 | 0 |
| Cris Robert Martinez Escobar | Huachipato | 12 | 2 |
| Jorge Sebastia Saez | Everton CD | 12 | 1 |
| Gaston Lezcano | Cobresal | 11 | 0 |
| Cecilio Alfonso Waterman Ruiz | Cobresal | 10 | 4 |
| Misael Davila Carvajal | Palestino | 10 | 0 |
| Gonzalo Sosa | Audax Italiano | 10 | 4 |
| Leandro Miguel Fernandez | Universidad de Chile | 10 | 2 |
| Rodrigo Andres Pineiro Silva | Union Espanola | 9 | 0 |
| Cristian Palacios | Universidad de Chile | 9 | 0 |
| Gonzalo Rios | Audax Italiano | 8 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Đông Nam Á
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

