Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Slovakia 2025-2026 - Vua phá lưới bóng đá Slovakia
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Slovakia mùa 2022-2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Quốc Gia Slovakia (top ghi bàn bóng đá Cúp Quốc Gia Slovakia) mùa 2022-2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Abdulrahman Taiwo | Spartak Trnava | 5 | 0 |
| Aleksandar Cavric | Slovan Bratislava | 4 | 0 |
| Dominik Holly | Trencin | 3 | 0 |
| Witan Sulaeman | Trencin | 3 | 0 |
| Andrew Greensmith | Slovan Bratislava | 3 | 0 |
| Martin Necas | Tatran LM | 2 | 0 |
| Roman Hasa | MFK Skalica | 2 | 0 |
| Eric Kleybel Ramirez Matheus | Slovan Bratislava | 2 | 0 |
| Abdul Malik Abubakari | Slovan Bratislava | 2 | 0 |
| Adama Diame | Humenne | 2 | 0 |
| Sebastian Nebyla | Dunajska Streda | 2 | 0 |
| Filip Bainovic | Trencin | 2 | 1 |
| Matus Kmet | Trencin | 2 | 0 |
| Pires Kelvin | Trencin | 2 | 0 |
| Jaba Kankava | Slovan Bratislava | 2 | 0 |
Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Slovakia mùa 2021-2022
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Quốc Gia Slovakia (top ghi bàn bóng đá Cúp Quốc Gia Slovakia) mùa 2021-2022| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Dejan Drazic | Slovan Bratislava | 6 | 0 |
| Andrew Greensmith | Slovan Bratislava | 4 | 0 |
| Alen Mustafic | Slovan Bratislava | 3 | 0 |
| Alexandros Kyziridis | Zlate Moravce | 3 | 0 |
| Matej Trusa | Michalovce | 3 | 0 |
| Tomas Dubek | Zlate Moravce | 3 | 1 |
| Patrik Blahut | Sokol Dolna Zdana | 3 | 0 |
| Adam Brenkus | MFK Ruzomberok | 3 | 1 |
| Jakub Paur | MSK Zilina | 3 | 0 |
| Vahan Bichakhchyan | MSK Zilina | 2 | 0 |
| Eduvie Ikoba | Trencin | 2 | 0 |
| Martin Bukata | Spartak Trnava | 2 | 0 |
| Dyjan Carlos De Azevedo | Spartak Trnava | 2 | 0 |
| Bamidele Isa Yusuf | Spartak Trnava | 2 | 1 |
| Boris Godal | Sport Podbrezova | 2 | 0 |
Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Slovakia mùa 2020-2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Quốc Gia Slovakia (top ghi bàn bóng đá Cúp Quốc Gia Slovakia) mùa 2020-2021| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Tomas Malec | FK Senica | 3 | 1 |
| David Hrncar | Zlate Moravce | 3 | 0 |
| Alexandros Kyziridis | Zlate Moravce | 2 | 0 |
| Denis Potoma | SKF Sered | 2 | 0 |
| Jakub Kadak | Trencin | 2 | 0 |
| Ladislav Almasi | MFK Ruzomberok | 2 | 0 |
| Martin Koval | Zlate Moravce | 2 | 0 |
| Martin Regali | MFK Ruzomberok | 2 | 0 |
| Dalibor Takac | MFK Ruzomberok | 1 | 0 |
| Matus Kmet | MFK Ruzomberok | 1 | 0 |
| Martin Boda | MFK Ruzomberok | 1 | 0 |
| Vladimir Weiss | Slovan Bratislava | 2 | 0 |
| Ezekiel Henty | Slovan Bratislava | 3 | 1 |
| Alen Ozbolt | Slovan Bratislava | 4 | 0 |
| Alen Mustafic | Nitra | 1 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

