Top ghi bàn bóng đá nam Olympic 2024, Danh sách vua phá lưới Olympic
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Olympic Games mùa 2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Olympic Games (top ghi bàn bóng đá Olympic Games) mùa 2021Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Richarlison de Andrade | Brazil U23 | 5 | 0 |
Hwang Ui Jo | Korea U23 | 4 | 2 |
Francisco Sebastian Cordova Reyes | Mexico U23 | 4 | 2 |
Andre Pierre Gignac | France U23 | 4 | 2 |
Henry Josue Martin Mex | Mexico U23 | 3 | 0 |
Ernesto Alexis Vega Rojas | Mexico U23 | 3 | 0 |
Lee Kang In | Korea U23 | 3 | 1 |
Dong-gyeong Lee | Korea U23 | 3 | 0 |
Takefusa Kubo | Japan U23 | 3 | 0 |
Matheus Cunha | Brazil U23 | 3 | 0 |
Mikel Oyarzabal | Spain U23 | 3 | 1 |
Rafael Mir Vicente | Spain U23 | 3 | 0 |
Sami Al-Najei | Saudi Arabia U23 | 2 | 0 |
Eduardo Daniel Aguirre Lara | Mexico U23 | 2 | 0 |
Chris Wood | New Zealand U23 | 2 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
Bảng xếp hạng bóng đá UEFA Nations League
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina -5 1883
2 Pháp 7 1859
3 Tây Ban Nha 7 1844
4 Anh -9 1807
5 Braxin 12 1784
6 Bỉ -6 1761
7 Bồ Đào Nha 0 1752
8 Hà Lan -11 1748
9 Ý 3 1729
10 Colombia -14 1724
119 Việt Nam 0 1161
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 USA (W) 60 2076
2 England (W) 0 2023
3 Spain (W) -78 2021
4 Germany (W) -4 2014
5 Sweden (W) -8 1986
6 Canada (W) 30 1982
7 Japan (W) -1 1974
8 Brazil (W) 21 1970
9 North Korea (W) 0 1944
10 France (W) -91 1938
37 Vietnam (W) 0 1611