Top ghi bàn Hạng 2 Nhật Bản 2025 - Vua phá lưới bóng đá Nhật Bản
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Hạng 2 Nhật Bản mùa 2024
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Hạng 2 Nhật Bản (top ghi bàn bóng đá Hạng 2 Nhật Bản) mùa 2024Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Shun Nagasawa | Oita Trinita | 4 | 1 |
Kaina Tanimura | Ban Di Tesi Iwaki | 4 | 0 |
Hiiro Komori | JEF United Ichihara Chiba | 4 | 0 |
Junya Takahashi | Montedio Yamagata | 4 | 0 |
Edigar Junio Teixeira Lima | V-Varen Nagasaki | 3 | 0 |
Ryunosuke Sagara | Vegalta Sendai | 3 | 0 |
Koya Kitagawa | Shimizu S-Pulse | 3 | 0 |
Sho Ito | Yokohama FC | 3 | 1 |
Yoshihiro Nakano | Yokohama FC | 3 | 0 |
Matheus Jesus | V-Varen Nagasaki | 3 | 0 |
Noriaki Fujimoto | Kagoshima United | 3 | 1 |
Junma Miyazaki | Ventforet Kofu | 2 | 0 |
Kazuki Tanaka | JEF United Ichihara Chiba | 2 | 0 |
Masato Nakayama | Vegalta Sendai | 2 | 0 |
Adailton dos Santos da Silva | Ventforet Kofu | 2 | 1 |
Top ghi bàn Hạng 2 Nhật Bản mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Hạng 2 Nhật Bản (top ghi bàn bóng đá Hạng 2 Nhật Bản) mùa 2023Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Juan Manuel Delgado Moreno Juanma | V-Varen Nagasaki | 26 | 4 |
Erik Nascimento de Lima | Machida Zelvia | 18 | 2 |
Carlinhos Junior | Shimizu S-Pulse | 15 | 1 |
Hiiro Komori | JEF United Ichihara Chiba | 14 | 1 |
Thiago Santos Santana | Shimizu S-Pulse | 13 | 1 |
Kaito Mori | Tokushima Vortis | 13 | 2 |
Ryo Watanabe | Fujieda MYFC | 13 | 1 |
Tiago Alves | Montedio Yamagata | 13 | 1 |
Maduabuchi Peter Utaka | Ventforet Kofu | 12 | 0 |
Takashi Inui | Shimizu S-Pulse | 11 | 0 |
Yuta Goke | Vegalta Sendai | 10 | 0 |
Mitchell Duke | Machida Zelvia | 10 | 0 |
Yoshiki Fujimoto | Montedio Yamagata | 10 | 0 |
Ken Yamura | Fujieda MYFC | 9 | 1 |
Eduardo dos Santos Lima,Dudu Lima | Jubilo Iwata | 9 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Á
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 0 1867
2 Pháp 0 1859
3 Tây Ban Nha 0 1853
4 Anh 0 1813
5 Braxin 0 1775
6 Bồ Đào Nha 0 1756
7 Hà Lan 0 1747
8 Bỉ 0 1740
9 Ý 0 1731
10 Đức 0 1703
114 Việt Nam 3 1164
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 USA (W) 10 2087
2 Spain (W) 7 2028
3 Germany (W) -1 2012
4 England (W) -18 2004
5 Sweden (W) 4 1991
6 Canada (W) 6 1988
7 Brazil (W) 7 1977
8 Japan (W) 2 1976
9 North Korea (W) 0 1944
10 Netherland (W) 0 1929
37 Vietnam (W) 3 1614