Top ghi bàn Siêu Cúp Quốc Gia Việt Nam 2025-2026 - Vua phá lưới bóng đá Việt Nam
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Siêu Cúp Quốc Gia Việt Nam mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Siêu Cúp Quốc Gia Việt Nam (top ghi bàn bóng đá Siêu Cúp Quốc Gia Việt Nam) mùa 2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Vu Quang Nam | Hong Linh Ha Tinh | 2 | 0 |
| Nguyen Trung Hoc | Hong Linh Ha Tinh | 1 | 0 |
| Rafaelson Bezerra | Binh Dinh | 1 | 0 |
| Pham Van Thanh | Binh Dinh | 1 | 0 |
| Ha Duc Chinh | Binh Dinh | 1 | 0 |
| Hendrio Araujo da Silva | Nam Dinh FC | 1 | 0 |
| Le Van Thang | Thanh Hoa | 1 | 0 |
| Le Thanh Binh | Thanh Hoa | 1 | 0 |
| Nguyen Minh Tung | Thanh Hoa | 1 | 0 |
| Doan Ngoc Tan | Thanh Hoa | 1 | 0 |
| Trinh Van Loi | Thanh Hoa | 1 | 0 |
| Pham Tuan Hai | Hanoi FC | 1 | 0 |
| Samson Kayode Olaleye | Ho Chi Minh | 1 | 0 |
| Nguyen Hoang Duc | Viettel FC | 1 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Đông Nam Á
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

