Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Iceland 2025 - Vua phá lưới bóng đá Iceland
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Iceland mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Quốc Gia Iceland (top ghi bàn bóng đá Cúp Quốc Gia Iceland) mùa 2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Klaemint Olsen | Breidablik | 4 | 0 |
| Alexander Clive Vokes | UMF Selfoss | 3 | 0 |
| Benedikt Darius Gardarsson | Fylkir | 2 | 0 |
| Marc McAusland | UMF Njardvik | 2 | 0 |
| Hoskuldur Gunnlaugsson | Breidablik | 2 | 1 |
| Helgi Gudjonsson | Vikingur Reykjavik | 2 | 0 |
| Dusan Brkovic | KA Akureyri | 2 | 0 |
| Ivar Orn Arnason | KA Akureyri | 2 | 0 |
| Kristjan Floki Finnbogason | KR Reykjavik | 2 | 0 |
| Aron Albertsson | KR Reykjavik | 1 | 0 |
| Aegir Jarl Jonasson | KR Reykjavik | 1 | 0 |
| Bjarnason Johannes | KR Reykjavik | 1 | 0 |
| Logi Tomasson | Vikingur Reykjavik | 1 | 0 |
| Jakob Snaer Arnason | KA Akureyri | 1 | 0 |
| Paetur Petersen | KA Akureyri | 1 | 0 |
Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Iceland mùa 2022
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Quốc Gia Iceland (top ghi bàn bóng đá Cúp Quốc Gia Iceland) mùa 2022| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Steven Lennon | Hafnarfjordur | 6 | 1 |
| Stefan Ingi Sigurdarson | HK Kopavogs | 6 | 1 |
| Helgi Gudjonsson | Vikingur Reykjavik | 6 | 2 |
| Nokkvi Thorisson | KA Akureyri | 5 | 2 |
| Birnir Snaer Ingason | Vikingur Reykjavik | 3 | 0 |
| Erlingur Agnarsson | Vikingur Reykjavik | 3 | 0 |
| Logi Tomasson | Vikingur Reykjavik | 3 | 0 |
| Kaj Leo Bartalsstovu | Akranes | 3 | 0 |
| Elmar Kari Enesson Cogic | Afturelding | 3 | 0 |
| Renato Punyed | KFR Aegir | 3 | 0 |
| Sigurdur Hrannar Thorsteinsson | Grotta Seltjarnarnes | 3 | 0 |
| Bjorn Daniel Sverrisson | Hafnarfjordur | 3 | 0 |
| Arnleifur Hjorleifsson | Kordrengir | 2 | 0 |
| Kjartan Halldorsson | Grotta Seltjarnarnes | 2 | 1 |
| Sverrir Pall Hjaltested | Kordrengir | 2 | 0 |
Top ghi bàn Cúp Quốc Gia Iceland mùa 2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Quốc Gia Iceland (top ghi bàn bóng đá Cúp Quốc Gia Iceland) mùa 2021| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Joey Gibbs | Keflavik | 5 | 0 |
| Thordur Gunnar Hafthorsson | Fylkir | 4 | 0 |
| Gisli Laxdal Unnarsson | Akranes | 3 | 0 |
| Kristall Mani Ingason | Vikingur Reykjavik | 3 | 0 |
| Stefan Alexander Ljubicic | HK Kopavogs | 3 | 0 |
| Sverrir Pall Hjaltested | Valur Reykjavik | 3 | 0 |
| Bergthor Ingi Sm | UMF Njardvik | 3 | 0 |
| Reynir Haraldsson | IR Reykjavik | 3 | 1 |
| Lukas Logi Heimisson | Fjolnir | 2 | 0 |
| Nicolai Madsen | Vestri | 2 | 0 |
| Jon Arnar Barddal | HK Kopavogs | 2 | 0 |
| Helgi Petur Magnesson | UMF Njardvik | 2 | 0 |
| Harley Bryn Willard | Vikingur Olafsvik | 2 | 1 |
| Asgeir Marteinsson | HK Kopavogs | 2 | 0 |
| Steinar Thorsteinsson | Akranes | 2 | 1 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

