Top ghi bàn Cúp Liên Đoàn Nhật Bản 2025 - Vua phá lưới bóng đá Nhật Bản
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Cúp Liên Đoàn Nhật Bản mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Liên Đoàn Nhật Bản (top ghi bàn bóng đá Cúp Liên Đoàn Nhật Bản) mùa 2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Noriyoshi Sakai | Nagoya Grampus | 4 | 1 |
| Asahi Uenaka | Yokohama Marinos | 3 | 0 |
| Sho Sasaki | Hiroshima Sanfrecce | 3 | 0 |
| Makoto Mitsuta | Hiroshima Sanfrecce | 3 | 0 |
| Naoki Yamada | Shonan Bellmare | 3 | 0 |
| Daiya Tono | Kawasaki Frontale | 3 | 0 |
| Yasuto Wakisaka | Kawasaki Frontale | 2 | 0 |
| Tatsuki Seko | Kawasaki Frontale | 2 | 0 |
| Akito Suzuki | Shonan Bellmare | 2 | 0 |
| Ryogo Yamasaki | Kyoto Sanga | 2 | 0 |
| Supachok Sarachat | Consadole Sapporo | 2 | 0 |
| Milan Tucic | Consadole Sapporo | 2 | 0 |
| Ryoya Yamashita | Yokohama FC | 2 | 0 |
| Lucas Fernandes | Consadole Sapporo | 2 | 0 |
| Yuki Ohashi | Shonan Bellmare | 2 | 0 |
Top ghi bàn Cúp Liên Đoàn Nhật Bản mùa 2022
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Liên Đoàn Nhật Bản (top ghi bàn bóng đá Cúp Liên Đoàn Nhật Bản) mùa 2022| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Jose Antonio dos Santos Junior | Hiroshima Sanfrecce | 6 | 0 |
| Mutsuki Kato | Cerezo Osaka | 5 | 0 |
| Yugo Masukake | Kashiwa Reysol | 4 | 0 |
| Masaki Ikeda | Shonan Bellmare | 4 | 0 |
| Taika Nakashima | Consadole Sapporo | 4 | 0 |
| Juan Manuel Delgado Moreno Juanma | Avispa Fukuoka | 3 | 0 |
| Lukian Araujo de Almeida | Avispa Fukuoka | 3 | 0 |
| Sota Kitano | Cerezo Osaka | 3 | 0 |
| Mateus dos Santos Castro | Nagoya Grampus | 3 | 0 |
| Shun Nagasawa | Oita Trinita | 3 | 1 |
| Ueda Ayase | Kashima Antlers | 3 | 1 |
| Hirotaka Tameda | Cerezo Osaka | 3 | 0 |
| Hiroaki Okuno | Cerezo Osaka | 2 | 0 |
| Hiroto Yamada | Cerezo Osaka | 2 | 0 |
| Satoki Uejo | Cerezo Osaka | 2 | 0 |
Top ghi bàn Cúp Liên Đoàn Nhật Bản mùa 2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp Liên Đoàn Nhật Bản (top ghi bàn bóng đá Cúp Liên Đoàn Nhật Bản) mùa 2021| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Sho Inagaki | Nagoya Grampus | 4 | 0 |
| Kasper Junker | Urawa Red Diamonds | 4 | 0 |
| Teruhito Nakagawa | Yokohama Marinos | 4 | 0 |
| Adailton dos Santos da Silva | FC Tokyo | 4 | 0 |
| Ryonosuke Kabayama | Yokohama Marinos | 3 | 0 |
| Sekine Takahiro | Urawa Red Diamonds | 3 | 0 |
| Amano Jun | Yokohama Marinos | 3 | 0 |
| Everaldo Stum | Kashima Antlers | 3 | 0 |
| Ado Onaiu | Yokohama Marinos | 3 | 0 |
| Hisashi Jogo | Avispa Fukuoka | 3 | 0 |
| Douglas Felisbino de Oliveira | Consadole Sapporo | 3 | 2 |
| Kleber Laube Pinheiro | Yokohama FC | 2 | 0 |
| Kensuke Nagai | FC Tokyo | 2 | 0 |
| Takumi Sasaki | Vegalta Sendai | 2 | 0 |
| Chihiro Kato | Vegalta Sendai | 2 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

