Top ghi bàn Cúp LFFPB 2025 - Vua phá lưới bóng đá Bolivia
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Cúp LFFPB mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp LFFPB (top ghi bàn bóng đá Cúp LFFPB) mùa 2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Gabriel Buscariol Poveda, Padova | Bolivar | 3 | 0 |
| Roberto Fernandez | Bolivar | 2 | 0 |
| Carmelo Algaranaz | Bolivar | 2 | 0 |
| Marcos Daniel Riquelme | Oriente Petrolero | 2 | 0 |
| Gaston Rodriguez Maeso | Blooming | 2 | 1 |
| Tommy Tobar | Nacional Potosi | 2 | 0 |
| Eugenio Isnaldo | The Strongest | 2 | 0 |
| Gustavo Cristaldo | Nacional Potosi | 2 | 0 |
| Victor Abrego | Universitario De Vinto | 2 | 0 |
| Eduardo Alvarez | Royal Pari FC | 2 | 0 |
| Juan Teles | Vaca Diez | 2 | 0 |
| Mendoza M. | Libertad Gran Mamore FC | 2 | 0 |
| Pedro Taborga | Vaca Diez | 1 | 0 |
| Franz Parada | Vaca Diez | 1 | 0 |
| Leandro Corulo | Real Tomayapo | 1 | 1 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

