Top ghi bàn Cúp C1 CONCACAF 2025 - Vua phá lưới bóng đá Nam Mỹ
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn Cúp C1 CONCACAF mùa 2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp C1 CONCACAF (top ghi bàn bóng đá Cúp C1 CONCACAF) mùa 2023| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Denis Bouanga | Los Angeles FC | 7 | 0 |
| Daniel Gazdag | Philadelphia Union | 4 | 3 |
| Victor Alejandro Davila Zavala | Club Leon | 3 | 0 |
| Angel Israel Mena Delgado | Club Leon | 3 | 1 |
| Carlos Luis Quintero Arroyo | Tigres UANL | 3 | 0 |
| Julian Quinones | Atlas | 3 | 0 |
| Carlos Alberto Vela | Los Angeles FC | 3 | 1 |
| Sebastian Driussi | Austin FC | 3 | 0 |
| Kwadwo Opoku | Los Angeles FC | 2 | 0 |
| Francisco Sebastian Cordova Reyes | Tigres UANL | 2 | 0 |
| Julio Cesar Furch | Atlas | 2 | 1 |
| Jorge Benguche | CD Olimpia | 2 | 0 |
| OBrian White | Vancouver Whitecaps | 2 | 0 |
| Brian Rubio | Club Leon | 2 | 1 |
| Getsel Montes | Real Espana | 2 | 0 |
Top ghi bàn Cúp C1 CONCACAF mùa 2022
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp C1 CONCACAF (top ghi bàn bóng đá Cúp C1 CONCACAF) mùa 2022| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Juan Ignacio Dinenno | Pumas U.N.A.M. | 9 | 1 |
| Marcelo Nicolas Lodeiro Benitez | Seattle Sounders | 5 | 3 |
| Valentin Mariano Castellanos Gimenez | New York City FC | 4 | 1 |
| Talles Magno | New York City FC | 3 | 0 |
| Freddy Montero | Seattle Sounders | 3 | 2 |
| Jordan Morris | Seattle Sounders | 3 | 0 |
| Raul Ruidiaz | Seattle Sounders | 3 | 0 |
| Uriel Antuna | CDSyC Cruz Azul | 2 | 0 |
| Adam Buksa | New England Revolution | 2 | 0 |
| Elias Hernandez Jacuinde | Club Leon | 2 | 0 |
| Santiago Rodriguez | New York City FC | 2 | 0 |
| Thiago Eduardo de Andrade | New York City FC | 1 | 0 |
| David Choiniere | Forge FC | 1 | 0 |
| Omar Andres Fernandez Frasica | Club Leon | 1 | 0 |
| Fidel Ambriz | Club Leon | 1 | 0 |
Top ghi bàn Cúp C1 CONCACAF mùa 2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Cúp C1 CONCACAF (top ghi bàn bóng đá Cúp C1 CONCACAF) mùa 2021| Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
| Kacper Przybylko | Philadelphia Union | 5 | 0 |
| Yimmi Javier Chara Zamora | Portland Timbers | 4 | 0 |
| Maximiliano Eduardo Meza | Monterrey | 4 | 0 |
| Brayan Angulo | CDSyC Cruz Azul | 4 | 0 |
| Rogelio Gabriel Funes Mori | Monterrey | 3 | 0 |
| Walter Montoya | CDSyC Cruz Azul | 2 | 0 |
| Jose Alfonso Alvarado Perez | Monterrey | 2 | 0 |
| Jonathan Mensah | Columbus Crew | 2 | 0 |
| Federico Sebastian Vinas Barboza | Club America | 2 | 0 |
| Gyasi Zardes | Columbus Crew | 2 | 0 |
| Diego Valeri | Portland Timbers | 2 | 1 |
| Felipe Andres Mora Aliaga | Portland Timbers | 2 | 0 |
| Jamiro Gregory Monteiro Alvarenga | Philadelphia Union | 2 | 1 |
| Anthony Fontana | Philadelphia Union | 2 | 0 |
| Vincent Janssen | Monterrey | 2 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games
Bảng xếp hạng bóng đá SEA Games nữ
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Tây Ban Nha -3 1877
2 Argentina 0 1873
3 Pháp 7 1870
4 Anh 9 1834
5 Braxin 1 1760
6 Bồ Đào Nha -17 1760
7 Hà Lan -3 1756
8 Bỉ -9 1730
9 Đức 10 1724
10 Croatia 6 1716
110 Việt Nam 0 1183
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 32 2066
2 USA (W) 7 2065
3 Sweden (W) 36 2025
4 England (W) 22 2022
5 Germany (W) -19 2011
6 France (W) 47 1988
7 Brazil (W) -28 1976
8 Japan (W) -11 1971
9 Canada (W) -6 1967
10 North Korea (W) 0 1944
37 Vietnam (W) 2 1616

