Danh sách U23 Thái Lan dự vòng loại U23 châu Á: Quang Hải e ngại?
Mới đây, HLV Alexandre Gama đã công bố danh sách 23 cầu thủ sang Việt Nam dự vòng loại U23 châu Á 2020.
Tại vòng loại U23 châu Á, U23 Thái Lan chỉ tham dự với mục đích "giao lưu, cọ xát". Bởi với tư cách nước chủ nhà của vòng chung kết U23 châu Á 2020, U23 Thái Lan được đặc cách một suất chính thức.
Tuy nhiên, đúng như tuyên bố trước đó, HLV Alexandre Gama đã chốt danh sách 23 gương mặt ưu tú nhất của bóng đá Thái Lan để chuẩn bị hành quân sang Việt Nam vào ngày 20/3. Những ngôi sao như Supachai Jaided, Worachit Kanitsribumphenhay tài năng trẻ 17 tuổi Supanat Muenta đều góp mặt.
Đáng chú ý, trong danh sách 23 cầu thủ U23 Thái Lan có tới 5 gương mặt từng đánh bại lứa Quang Hải với tỷ số 6-0 tại chung kết U19 Đông Nam Á 2015. Quang Hải chắc chắn vẫn còn nhớ những Jakkit Wachpirom, Supachai Jaided, Saringkan Promsupa, Wisarut Imura hay Worachit Kanitsribampen. Ở trận đấu cách đây 4 năm, Kanitsribampen từng lập cú đúp vào lưới U19 Việt Nam.
Dự kiến, U23 Thái Lan sẽ tập trung vào ngày 18/3 và di chuyển sang Việt Nam vào ngày 20/3. Tại vòng loại U23 châu Á 2020, ngoài chủ nhà Việt Nam, U23 Thái Lan sẽ đối đầu U23 Indonesia và U23 Brunei.
Danh sách U23 Thái Lan dự vòng loại U23 châu Á
Tags (Từ khóa): danh sách U23 Thái Lan
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 28/04/2024
Nottingham Forest0-2Manchester City
AFC Bournemouth3-0Brighton Hove Albion
Ngày 27/04/2024
#CLBT+/-Đ
1Arsenal355780
2Manchester City345079
3Liverpool354175
4Aston Villa352167
5Tottenham Hotspur331560
6Manchester United34154
7Newcastle United341953
8West Ham United35-949
9Chelsea33448
10AFC Bournemouth35-848
11Wolves35-746
12Brighton Hove Albion34-544
13Fulham35-443
14Crystal Palace35-1240
15Everton35-1136
16Brentford35-835
17Nottingham Forest35-2026
18Luton Town35-2925
19Burnley35-3224
20Sheffield United35-6316
Ngày 03/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946