Soi kèo phạt góc Perth Glory vs Adelaide, 18h20 ngày 19/5
Nhận định, soi kèo phạt góc Perth Glory vs Adelaide, 18h20 ngày 19/5, giải VĐQG Australia. Dự đoán, phân tích tỷ lệ kèo bóng đá chính xác nhất.
XEM THÊM: Nhận định bóng đá - Soi kèo nhà cái chuẩn xác
Soi kèo phạt góc Perth Glory vs Adelaide
- Tỷ lệ kèo phạt góc hiệp 1 Perth Glory vs Adelaide (0:1/2)
Thống kê cho thấy, trung bình mỗi hiệp một tại giải VĐQG Australia mùa này, Perth Glory tạo ra 2,52 quả phạt góc. Trong khi đó con số tương tự bên phía Adelaide là 2,59 quả phạt góc/hiệp một. Vì vậy việc nhà cái để Perth Glory chấp -1/2 ở kèo phạt góc hiệp một sớm cho thấy niềm tin vào lựa chọn chủ nhà.
Vấn đề đáng quan tâm là khi có lợi thế về mặt sân bãi, Perth Glory cho thấy khả năng tạo phạt góc vượt trội. Trung bình mỗi hiệp một các trận sân nhà mùa này, Perth Glory được hưởng 3,09 quả phạt góc (34 quả sau 11 hiệp một). Trong khi đó con số tương tự trên sân khách của Adelaide chỉ là 2,18 quả phạt góc/hiệp một.
Chọn: Perth Glory -1/2
- Tài Xỉu phạt góc hiệp 1 Perth Glory vs Adelaide
Kèo Tài Xỉu phạt góc cả trận Perth Glory vs Adelaide là 10 1/2. Thế nên khi kèo Tài Xỉu phạt góc hiệp một dừng lại ở mức 5 hòa, theo Tài được bỏ, giới đầu tư sớm cảm nhận thấy dấu hiệu kém an toàn ở lựa chọn Tài phạt góc hiệp một. Đáng chú ý, kèo Tài Xỉu phạt góc hiệp một có dấu hiệu đổi sang mức 4 3/4 trước giờ bóng lăn.
Thống kê cho thấy, trong vòng 5 trận đối đầu gần đây giữa Perth Glory vs Adelaide, 4 trận khép lại hiệp thi đấu đầu tiên với chỉ tối đa 4 quả phạt góc. Cụ thể, 2 trận có 3 quả phạt góc trong hiệp một, 2 trận có 4 quả đá phạt gần cột cờ trước giờ nghỉ giải lao. Trận đối đầu gần nhất trên sân của Perth Glory có tổng cộng 9 quả phạt góc, 4 quả đến trong hiệp một.
Chọn: Xỉu 5
Dự đoán tỷ số phạt góc hiệp 1 Perth Glory 2-1 Adelaide
+ Thống kê 10 trận gần nhất của Perth Glory
+ Thống kê 10 trận gần nhất của Adelaide
+ Lịch sử đối đầu Perth Glory vs Adelaide
Đội hình dự kiến Perth Glory vs Adelaide
Perth Glory (4-4-2): Liam Reddy; Dane Ingham, Darryl Lachman, Jonathan Aspropotamitis, Nicholas Walsh; Christopher Oikonomidis, Neil Kilkenny, Diego Castro, Nicholas D'Agostino; Andy Keogh, Bruno Fornaroli.
Adelaide United (4-2-3-1): Joe Gauci; Noah Smith, Michael Jakobsen, Jordan Elsey, Ryan Strain; Joe Caletti, Juande; Yaya Dukuly, Stefan Mauk, Ben Halloran; Tomi Juric.
Bảng xếp hạng giải giải VĐQG Australia
Tags (Từ khóa): Perth Glory Adelaide Perth Glory vs Adelaide keo bong da keo nha cai nhan dinh bong da du doan bong da bongdanet
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Lịch thi đấu bóng đá Ngoại Hạng Anh
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá EURO
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Lịch thi đấu bóng đá Bundesliga
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Á
Lịch thi đấu bóng đá Serie A
Ngày 05/05/2024
Melbourne Victory 1-1 Melbourne City
Ngày 04/05/2024
Ngày 01/05/2024
Central Coast Mariners 2-0 Adelaide United
Ngày 28/04/2024
Melbourne City 1-0 Western United FC
Ngày 27/04/2024
Melbourne Victory 3-4 Western Sydney
Newcastle Jets 1-3 Central Coast Mariners
Wellington Phoenix 3-0 FC Macarthur
Ngày 26/04/2024
Brisbane Roar 3-4 Adelaide United
Ngày 21/04/2024
# CLB T +/- Đ
1 Central Coast Mariners 27 22 55
2 Wellington Phoenix 27 16 53
3 Melbourne Victory 27 10 42
4 Sydney FC 27 11 41
5 FC Macarthur 27 -3 41
6 Melbourne City 27 12 39
7 Western Sydney 27 -4 37
8 Adelaide United 27 -1 32
9 Brisbane Roar 27 -13 30
10 Newcastle Jets 27 -8 28
11 Western United FC 27 -19 26
12 Perth Glory 27 -23 22
Ngày 10/05/2024
Sydney FC 16:45 Central Coast Mariners
Ngày 12/05/2024
Melbourne Victory 13:00 Wellington Phoenix
Ngày 18/05/2024
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 2 1858
2 Pháp -4 1840
3 Bỉ -3 1795
4 Anh -5 1794
5 Braxin 4 1788
6 Bồ Đào Nha 3 1748
7 Hà Lan -3 1742
8 Tây Ban Nha -5 1727
9 Ý 5 1724
10 Croatia 3 1721
115 Việt Nam -30 1164
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 19 2085
2 England (W) 7 2021
3 France (W) -2 2018
4 USA (W) -33 2011
5 Germany (W) 17 2005
6 Sweden (W) 0 1998
7 Japan (W) 4 1982
8 Netherland (W) -35 1951
9 Canada (W) 2 1950
10 Brazil (W) 5 1946
37 Vietnam (W) 0 1611