Nhận định ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023: Ứng viên sáng giá
Nhận định ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023. Cập nhật thông tin, tỷ lệ thắng của ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023.
Tổng quan ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023
ĐT nữ Anh là một trong những ứng viên vô địch nặng ký cho World Cup nữ 2023 khi sở hữu nhiều cầu thủ đang thi đấu tại giải đấu hấp dẫn nhất hành tinh Nữ Ngoại hạng Anh. Thực tế, giới mộ điệu thế giới cũng không quá xa lạ với đội bóng xứ sở sương mù khi Nữ Anh từng thi đấu thăng hoa và đi tới vóng bán kết tại kỳ World Cup 2019 và chỉ chấp nhận thua Nữ Mỹ đầy tiếc nuối với tỷ số 1-2. Sau đó, họ tiếp tục để thua Nữ Thụy Điển ở trận tranh giai ba cũng với tỷ số 2-1 và đứng ở vị trí thứ 4 chung cuộc.
Trở lại với thời điểm hiện tại, Nữ Anh vẫn duy trì được phong độ ổn định và họ đang duy trì được số điểm 2040.71 qua đó xếp thứ 4 trên BXH FIFA. Với những gì đang thể hiện tại, bất bại 31/32 trận đấu mới đây, Nữ Anh tự tin sẽ giành một kết quả tốt tại World Cup nữ 2023.
Tỷ lệ vô địch của ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023
Nhìn vào sàn giao dịch, ĐT nữ Anh là một trong hai đội bóng được giới chuyên môn đánh giá cao khả năng sẽ vô địch. Chi tiết, ĐT nữ Mỹ là cái tên được đánh giá cao nhất với tỷ lệ vô địch là đặt 1 ăn 3.40. Xếp ngay sau là ĐT nữ Anh với tỷ lệ vô địch là đặt 1 ăn 4.90.
HLV của ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023
HLV trưởng của ĐT nữ Anh tại kỳ World Cup nữ 2023 là chiến lược gia giàu kinh nghiệm Sarina Wiegman. Được biết, kề từ khi nhận lời dẫn dắt, HLV người Hà Lan đã giúp nữ Anh thăng tiến mạnh mẽ trên BXH FIFA. Trước đó, chiến lược gia 53 tuổi từng để lại dấu ấn mạnh mẽ khi giúp ĐT nữ Hà Lan đi tới trận chung kết World Cúp nữ 2019.
Ngôi sao của ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023
Cái tên được chú ý nhất ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023 sẽ là tiền đạo Rachel Daly. Hiện tại, tiền đạo thuộc biên chế Aston Villa là một trongg những cầu thủ giàu kinh nghiệm tại ĐT nữ Anh với 69 lần khoác áo, cùng với 13 bàn thắng.
Nhận định ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023
Tại World Cup nữ 2023ĐT nữ Anh nằm ở bảng đấu dễ thở với nữ Haiti, nữ Trung Quốc và nữ Đan Mạch. Với đẳng cấp vượt trội, nhà đương kim vô địch châu Âu tự tin sẽ vượt qua vòng bảng với tư cách đội đứng đầu bảng D và tránh việc đụng độ những đối thủ mạnh ở các vòng knock out và tự tin tiến xa tại World Cúp 2023.
Danh sách ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023
Thủ môn: Mary Earps (Manchester United), Ellie Roebuck (Manchester City), Hannah Hampton (Aston Villa)
Hậu vệ: Millie Bright (Chelsea), Lucy Bronze (Barcelona), Jess Carter (Chelsea), Niamh Charles (Chelsea), Esme Morgan (Manchester City), Alex Greenwood (Manchester City), Lotte Wubben-Moy (Arsenal)
Tiền vệ: Keira Walsh (Barcelona), Georgia Stanway (Bayern Munich), Ella Toone (Manchester United), Jordan Nobbs (Aston Villa), Laura Coombs (Manchester City), Katie Zelem (Manchester United)
Tiền đạo: Alessia Russo (Manchester United), Rachel Daly (Aston Villa), Lauren Hemp (Manchester City), Chloe Kelly (Manchester City), Lauren James (Chelsea), Katie Robinson (Brighton), Bethany England (Tottenham Hotspur)
Dự phòng: Maya Le Tissier (Manchester United), Jess Park (Manchester City), Emily Ramsey (Manchester United)
HLV: Sarina Wiegman
Dự đoán ĐT nữ Anh tại World Cup nữ 2023: Chung kết
Tags (Từ khóa): ĐT nữ Anh nhận định ĐT nữ Anh World Cup nữ 2023 tỷ lệ vô địch World Cup nữ 2023
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 16/05/2024
Manchester United3-2Newcastle United
Brighton Hove Albion1-2Chelsea
Ngày 15/05/2024
Tottenham Hotspur0-2Manchester City
Ngày 14/05/2024
Ngày 12/05/2024
Ngày 11/05/2024
#CLBT+/-Đ
1Manchester City376088
2Arsenal376186
3Liverpool374379
4Aston Villa372068
5Tottenham Hotspur371063
6Chelsea371360
7Newcastle United372157
8Manchester United37-357
9West Ham United37-1252
10Brighton Hove Albion37-548
11AFC Bournemouth37-1248
12Crystal Palace37-646
13Wolves37-1346
14Fulham37-844
15Everton37-1040
16Brentford37-739
17Nottingham Forest37-1929
18Luton Town37-3126
19Burnley37-3624
20Sheffield United37-6616
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946