Công Phượng xuất hiện trong danh sách thi đấu Sint-Truidense vs OH Leuven, 1h30 ngày 26/9
Sau 3 tuần vắng bóng, tiền đạo Nguyễn Công Phượng đã xuất hiện trở lại trong danh sách thi đấu của Sint-Truidense tiếp đón OH Leuven vào lúc 1h30 ngày 26/9.
Trang chủ của CLB Sint-Truidense vừa công bố danh sách 20 cầu thủ góp mặt ở trận tiếp đón OH Leuven tại vòng 1/16 Croky Cup vào sáng 26/9 (giờ Việt Nam). Đáng chú ý, tiền đạo Nguyễn Công Phượng đã xuất hiện trở lại sau 3 vòng liên tiếp tại Giải VĐQG Bỉ vắng bóng.
Công Phượng được HLV Marc Brys điền tên ở vị trí tiền vệ cùng với Durkin, Colombatto, De Ridder, Masoudi, Ito và Van Dessel. Ở vị trí tiền đạo vẫn là 4 cái tên quen thuộc Acolatse, Boli, Sousa và Colidio.
Sự xuất hiện của Công Phượng trong danh sách thi đấu lần này khiến cho nhiều CĐV Việt Nam tỏ ra vui mừng. Nhiều người dành lời động viên tiền đạo sinh năm 1995 và anh nên tận dụng cơ hội để ghi điểm nếu được vào sân.
Đối thủ sắp tới của Công Phượng và đồng đội ở vòng 1/16 Croky Cup này chính là OH Leuven. Đây là đội bóng mà thủ môn đội tuyển Thái Lan Kawin Thamsatchanan đang khoác áo. Nhiều CĐV Việt Nam hy vọng Công Phượng sẽ có cơ hội sút tung lưới thủ môn số 1 của bóng đá Thái Lan.
Tags (Từ khóa): Sint-Truidense vs OH Leuven Công Phượng vòng 1/16 Croky Cup Bỉ Công Phượng đá chính Công Phượng trở lại
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 28/04/2024
Nottingham Forest0-2Manchester City
AFC Bournemouth3-0Brighton Hove Albion
Ngày 27/04/2024
#CLBT+/-Đ
1Arsenal355780
2Manchester City345079
3Liverpool354175
4Aston Villa352167
5Tottenham Hotspur331560
6Manchester United34154
7Newcastle United341953
8West Ham United35-949
9Chelsea33448
10AFC Bournemouth35-848
11Wolves35-746
12Brighton Hove Albion34-544
13Fulham35-443
14Crystal Palace35-1240
15Everton35-1136
16Brentford35-835
17Nottingham Forest35-2026
18Luton Town35-2925
19Burnley35-3224
20Sheffield United35-6316
Ngày 03/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946